xe 7 chỗ giá rẻ nhất việt nam

Thông số kỹ thuật xe innova 2020 – Ấn tượng trên từng con số

Kythuatoto.info xin gửi đến bạn đọc bảng thông số kỹ thuật xe Innova chi tiết nhất về thiết kế bên trong, bên ngoài , kích thước, động cơ cũng như trang bị an toàn của Toyota Innova 2020 tại Việt Nam.

Toyota Innova tại Việt Nam

Toyota Innova lần đầu tiên được giới thiệu tại Việt Nam vào tháng 1 năm 2006. Dòng xe này dùng để thay thế cho “triều đại” của Toyota Zace. Tên Innova được hãng xe Nhật Bản lấy cảm hứng từ chữ “Innovative” mang ý nghĩa cho sự đổi mới, sự sáng tạo. Sự xuất hiện của Innova đã cách tân hoàn toàn so với kiểu dáng cổ lỗ sĩ lỗi thời của “đàn anh” Zace.

Kể từ khi ra mắt tại việt nam, Innova đã đạt được những thành tựu lớn nhờ tính đa năng, độ bền, giá cạnh tranh và trá trị bán lại khá cao. Innova đã dần trở thành sự lựa chọn tốt nhất cho nhiều gia đình và vận tảI. Bở nó có nhiều múc đích sử dụng phù hợp cho cả cá nhân và doanh nghiệp. Sau gần 11 năm tại việt nam, Innova đã chứng tỏ được vị thế của mình và trở thành một trong những dòng xe bán chạy nhất trên thị trường việt nam.

xe 7 chỗ giá rẻ nhất việt nam

Giá xe Toyota Innova 2020 tại Việt nam mới nhất.

Toyota Innova 2020  hiện được bán ra tại việt nam với 4 phiên bản khác nhau. Có giá giao động từ 771 triệu đến 971  triệu tùy từng phiên bản khác nhau.

Bảng giá xe Toyota Innova 2020 mới nhất, ĐVT: Triệu VNĐ
2.0E 2.0G Venturer 2.0V
Giá công bố 771 847 879 971
Giảm giá Chưa bao gồm
Khuyến mãi Chưa bao gồm
Giá xe Toyota Innova 2020 lăn bánh (*), ĐVT: Triệu VNĐ
Tp. HCM 861 945 979 1081
Hà Nội 886 971 1006 1110
Tỉnh/Thành 851 935 969 1071

(*) Trên đây là bảng giá xe Toyota Innova tham khảo chưa bao gồm khuyến mại, giảm giá.

Ngoài ra bạn có thể tham khảo thêm Thông số kỹ thuật xe Vios 2020 : Một cuộc cách mạng của Toyota

Thông số kỹ thuật xe Innova 2020: Màu sắc

Toyota Innova 2020 là bản MPV bao gồm đầy đủ 7 màu sắc phổ biến được nhiều người lựa chọn. Bao gồm: Đỏ, đen, xám, bạc, trắng ngọc trai, trắng, đồng.

Tham khảo thêm>>Hướng dẫn mua xe Toyota Innova trả góp 2020

Thông số kỹ thuật xe Innova 2020: Kích thước

Kích thước của Toyota Innova 2020 khá phù hợp với địa hình của nước ta. Có khoảng sáng gầm khá cao giúp cho chủ lái tự tin hơn di chuyển qua các đoạn đường ngập nước, dốc.  Để chi tiết hơn, bạn có thể tham khảo một số thông số kỹ thuật xe Innova về kích thước ngay bên dưới đây.

Thông số kỹ thuật xe Innova 2020 2.0E 2.0G Venturer 2.0V
Số chỗ ngồi 7 hoặc 8
Kiểu xe MPV đa dụng
Xuất xứ Lắp ráp
Kích thước DxRxC 4735 x 1830 x 1795
Tự trọng 1725 kg
Chiều dài cơ sở (mm) 2750 mm

 

Thông số kỹ thuật xe Innova 2020: Thiết kế ngoại thất

Thiết kế bên ngoài xe Innova bản 2020 này khá đơn giản. Mang nét trẻ trung, dáng vẻ to cao bề thế. Không chỉ vậy bản xe này được nâng cấp khá nhiều giúp cho xe trở nên sang trọng hơn hiện đại hơn rất nhiều.

Thông số kỹ thuật xe Innova Innova E Innova G Innova Venturer Innova V
Đèn chiếu gần Halogen Halogen Halogen LED
Đèn chiếu xa Halogen Halogen Halogen Halogen
Điều khiển đèn tự động Không có Không có Không có
Cân bằng góc chiếu Chỉnh tay Chỉnh tay Chỉnh tay Tự động
Đèn chờ dẫn đường Không có Không có Không có
Cụm đèn sau Bóng thường Bóng thường Bóng thường Bóng thường
Đèn báo phanh trên cao LED LED LED LED
Đèn sương mù trước
Gương chiếu hậu ngoài Đèn báo rẽ, chỉnh điện Đèn báo rẽ, chỉnh, gập điện Đèn báo rẽ, chỉnh, gập điện
Đèn báo rẽ, chỉnh, gập điện, đèn chào mừng
Gạt mưa trước Gián đoạn Gián đoạn Gián đoạn Gián đoạn
Sấy kính sau
Ăng ten Vây cá mập Vây cá mập Vây cá mập Vây cá mập
Cánh hướng gió sau Không Không Không

 

Thông số kỹ thuật xe Innova 2020: Nội thất bên trong

Ưu điểm nổi bật của bản mới này, có khoang xe rộng rãi với 8 vị trí ghế ngồi. Các thiết kế cũng như trang bị trong xe cũng được chỉn chu hơn. Đậm chất của một dân chơi MPV.

Ghế ngồi ở 3 bản Innova E, Innova  G, Innova Venurter được làm bằng chất liệu nỉ cao cấp. Riêng đối với bản Innova V có chất liệu da đặc biệt hơn.

Có hệ thống điều chỉnh ghế lái, hàng ghế gập 60:40. Đầy đủ các thiết bị thông minh hỗ trợ cho người lái di chuyển thuận tiện hơn.

Thông số kỹ thuật xe Innova 2020: Vận hành xe

Hệ thống vận hành của xe là điểm nổi bật nhất  của Innova 2020. Các phiên bản đều được cải tiến từ động cơ, hệ thống nhiên liệu, công suất,… cũng đều được nâng cấp lên rất tốt.

 

Thông số kỹ thuật Innova E Innova G Innova Venturer Innova V
Loại động cơ 1TR-FE, DOHC, Dual VVT-I
Dung tích xy lanh (cc) 1998
Tỉ số nén 10.4
Hệ thống nhiên liệu Phun xăng điện tử
Mô men xoắn cực đại (Nm)
137/5600
Hệ truyền động Cầu sau
Hộp số Số sàn 5 cấp Tự động 6 cấp
Phanh trước/sau
ABS/EBD/BA

Leave a Comment