VinFast Fadil đã chính thức ra mắt thị trường Việt Nam trong một sự kiện chung của VinFast vào chiều 20/11 tại công viên Thống Nhất (Hà Nội). Đây cũng là lần đầu tiên mẫu xe hạng A của thương hiệu Việt Nam xuất hiện trước tầm mắt của người tiêu dùng. Sau đó chỉ trong khoảng 7 tháng, cụ thể là vào ngày 17/6/2019, phiên bản thương mại của VinFast Fadil đã chính thức đến tay những khách hàng đặt cọc trong đợt đầu tiên.Kythuatoto.info xin được cập nhật bảng thông số mới nhất năm 2020.
VinFast Fadil 1.4L
VinFast Fadil năm 2020 tung ra hai phiên bản bao gồm phiên bản tiêu chuẩn và cao cấp. Cả hai phiên bản từ khi xuất hiện đều được người tiêu dùng rất ưa chuộng.
Giá xe VinFast Fadil
Từ 12/2/2020, VinFast đã điều chỉnh ô tô tăng giá lên 20 triệu đồng. Theo đó, các bản của ô tô VinFast như sau:
- Giá VinFast Fadil bản tiêu chuẩn: 419,900,000 (bao gồm VAT)
- Giá VinFast Fadil bản nâng cao: 449,000,000(bao gồm VAT)
- Giá VinFast Fadil bản cao cấp: 491,9000,000 (bao gồm VAT)
Trên đây mới chỉ là giá xe tại VinFast đưa ra, nhưng để xe có thể lăn bánh di chuyển được bạn cần phải trả thêm một số khoản phí khác.
Cùng tìm hiểu thêm giá lăn bánh Fadil
Thông số kỹ thuật xe Fadil về kích thước xe
VinFast Fadil sở hữu thông số kỹ thuật xe Fadil kích thước tổng thể của dòng xe phân khúc hạng A. Kích thước ở cả hai bản nang cao và tiêu chuẩn có kích thước giống nhau là: 3.676 x 1.632 x 1.495 mm và chiều dài cơ sở lên đến 2385 mm. Khối lượng trọng tải ở bản tiêu chuẩn nhẹ hơn so với bản cao cấp. Cụ thể bảng thông số dưới đây.
Thông số | VinFast Fadil bản tiêu chuẩn |
VinFast Fadil bản cao cấp
|
Kích thước tổng thể D x R x C (mm)
|
3.676 x 1.632 x 1.495 | |
Chiều dài cơ sở (mm)
|
2.385 | |
Khối lượng không tải (kg)
|
992 | 1.005 |
Thông số kỹ thuật xe Fadil về thiết kế nội thất.
VinFast 2020 có thiết kế nội thất đầy đủ tiện nghi như các anh em trong cùng dòng phân khúc. Có đầy đủ các thiết bị tiện nghi, ghế bọc da cao cấp, tổng hợp. Nội thất lấy tông màu chủ đạo là đen/xám. Thiết bị âm thanh đầy đủ, màn hình cảm ứng 7 inch.
Thông số | VinFast Fadil bản tiêu chuẩn | VinFast Fadil bản cao cấp |
Màu nội thất | Đen/Xám | |
Chất liệu bọc ghế | Da tổng hợp | |
Điều chỉnh ghế hàng trước | Chỉnh cơ 6 hướng ghế lái, chỉnh cơ 4 hướng ghế hành khách | |
Hàng ghế sau | Gập 60/40 | |
Vô lăng | Chỉnh cơ 2 hướng |
Chỉnh cơ 2 hướng, bọc da, tích hợp điều chỉnh âm thanh
|
Gương trên tấm chắn nắng | Bên lái | Bên lái và hành khách |
Đèn trần trước/sau | Có | |
Thảm lót sàn | Có | |
Màn hình đa thông tin | Có | |
Hệ thống điều hòa | Chỉnh cơ | Tự động |
Hệ thống giải trí | AM/FM, MP3 |
Màn hình cảm ứng 7 inch, kết nối điện thoại thông minh, AM/FM, MP3
|
Hệ thống âm thanh | 6 loa | |
Cổng USB | 1 cổng | 2 cổng |
Kết nối Bluetooth, chức năng đàm thoại rảnh tay
|
Có | Tích hợp trên vô lăng |
Thông số kỹ thuật xe Fadil về thiết kế bên ngoài xe
VinFast Fadil là mẫu xe cỡ nhỏ rất được ưa chuộng hiện nay. Thiết kế xe, nhìn từ ngoài vào trông cũng khá hầm hố và mang đậm phong cách như một chiếc xe thể thao thực thụ vậy. Xe cũng được trang bị thêm các hệ thống đèn chiếu sáng và đèn hậu ở bản cao cấp. Ngoài ra còn có một số điểm đặc biệt dưới đây:
Thông số | VinFast Fadil bản tiêu chuẩn | VinFast Fadil bản cao cấp |
Đèn chiếu xa và chiếu gần | Halogen | |
Đèn chiếu sáng ban ngày | Halogen | LED |
Đèn sương mù trước | Có | |
Đèn hậu | Halogen | LED |
Đèn phanh thứ 3 trên cao | Có | |
Gương chiếu hậu | Chỉnh, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ và chức năng sấy gương | |
Kích thước lốp | 185/55R15 | |
La-zăng | Hợp kim nhôm | Hợp kim nhôm, 2 màu |
Lốp dự phòng | Có |
Thông số kỹ thuật xe Fadil về động cơ và vận hành
Động cơ sử dụng loại xăng 1.4L cho công suất 98 mã lực và vong tua đạt 6.200 vòng/phút. Momen xoăn cực đại 128Nm.
Thông số | VinFast Fadil 2019 | |
Động cơ | 1.4L, động cơ xăng, 4 xi lanh thẳng thàng | |
Công suất tối đa (mã lực @ vòng/phút)
|
98 @ 6.200 | |
Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút)
|
128 @ 4.400 | |
Hộp số | CVT | |
Dẫn động | FWD | |
Hệ thống treo trước/sau | MacPherson/Phụ thuộc, dằm xoắn | |
Trợ lực lái | Trợ lực điện |
Thông số kỹ thuật xe Fadil an toàn xe
VinFast Fadil được trang bị nhiều tính năng an toàn dành cho dòng xe đô thị đa dụng cỡ nhỏ. Có các hệ thống anh toàn như: hệ thống bó phanh (ABS), hệ thống cân bằng điện tử(ESC), cấp (BA), phân phối lực phanh điện tử (EBD), hệ thống cân bằng điện tử(ESC),…
Thông số | VinFast Fadil bản tiêu chuẩn |
VinFast Fadil bản cao cấp
|
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa/Tang trống | |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
|
Có | |
Chức năng phân phối lực phanh điện tử EBD
|
Có | |
Hệ thống cân bằng điện tử ESC | Có | |
Chức năng kiểm soát lực kéo TCS
|
Có | |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA
|
Có | |
Chức năng chống lật | Có | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau | Không | Có |
Camera lùi | Không | Có |
Căng đai khẩn cấp hàng ghế trước
|
Có | |
Cảnh báo thắt dây an toàn 2 hàng ghế
|
Có | |
Móc cố định ghế trẻ em ISO/FIX | Có | |
Hệ thống túi khí | 2 túi khí | 6 túi khí |
Khóa cửa tự động khi xe di chuyển
|
Không | Có |
Chìa khóa mã hóa | Có | |
Cảnh báo chống trộm | Không | Có |
VinFast Fadil có đáng mua không?
VinFast Fadil là dòng xe thuộc thương hiệu VinFast. Là một hãng sản xuất xe mới và chưa có nhiều kinh nghiệm như các ông lớn của ngành. Chính vì thế VinFast lựa chọn đi đường tắt, sử dụng và mua lại các công nghệ mới, tiên tiến nhất của Đức. Mức giá cũng khá hợp lý và phù hợp với các trang bị công nghệ, tiện ích của xe. Với mức giá hiện tại, sánh với các dòng như Huyndai i10, Toyota Wigo, Kia Morning) đây là mức giá hợp lý với đa phần người tiêu dùng xem xét khi mua xe ô tô nhỏ gọn giá thành hợp lý.
Đại lý VinFast trên toàn quốc
Tính đến hết tháng 12/2019 VinFast đã có hơn 40 đại lý 1S, 2S và 3S, cửa hàng tcs được đi vào hoạt động. Tiếp tục đến 2020 đã mở thêm được 76 showroom. Tính đến thời điểm hiện nay VinFast đã có kênh phân phối rộng lớn hơn cả Hyundai Thành Công, Toyota Motor Việt Nam.